Ở bài viết này mình sẽ giới thiệu tới các em một số chủ đề HOT, phổ biến nhất trong chương trình giáo dục tiếng Anh lớp 7 tập 2. Với các dạng từ vựng tiếng anh https://alokiddy.com.vn/tags/hoc-tu-vung-tieng-anh-tre-em-lop-5-theo-chu-de-cho-be chủ điểm dành cho các bạn học sinh lớp 7.
Tiếng Anh lớp 7 tập 02 nói riêng và tiếng Anh lớp 7 nói chung thực sự mở ra cho các em học sinh một thế giới ngôn ngữ đầy màu sắc. Chúng ta biết rằng một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc học ngoại ngữ là tích lũy thêm từ vựng. Một vốn từ phong phú luôn là nền tảng vững chắc cho quá trình phát triển chuyên sâu sau này. Với mục đích hỗ trợ cho quá trình học tiếng anh trẻ em https://alokiddy.com.vn/ , cũng như mong muốn tạo nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy, mình xin gửi đến bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 căn bản và cần thiết nhất.
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 được tìm kiếm khá nhiều. Vì thế, hôm nay Alokiddy xin tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 7 tập 02 – Các từ vựng phổ biến nhất cho khối học sinh lớp 7. Hy vọng bài viết này hữu ích đối với các bạn:
UNIT 2. PERSONAL INFORMATION
STT | Từ Vựng | Nghĩa |
1 | address | địa chỉ |
2 | appear | xuất hiện |
3 | birthday | sinh nhật |
4 | calendar | lịch, tờ lịch |
5 | call | gọi, gọi điện thoại |
6 | date | ngày ( trong tháng ) |
7 | except | ngoại trừ |
8 | finish | kết thúc, hoàn thành |
9 | invite | mời |
10 | join | tham gia |
11 | fun | vui, cuộc vui |
12 | moment | khoảnh khắc, chốc lát |
13 | nervous | lo lắng, hồi hộp |
14 | party | bữa tiệc |
15 | worried | lo lắng |
16 | January | tháng một |
17 | February | tháng hai |
18 | March | tháng ba |
19 | April | tháng tư |
20 | May | tháng năm |
21 | June | tháng sáu |
22 | July | tháng bảy |
23 | August | tháng tám |
24 | September | tháng chín |
25 | October | tháng mười |
26 | November | tháng mười một |
27 | December | tháng mười hai |
Các cú pháp hay sử dụng, đi kèm với các từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 2:
Personal information: thông tin cá nhân
Telephone directory: danh bạ điện thoại
What’s your telephone number ?: Số điện thoại của bạn là gì ?
I’ll call you soon: Tôi sẽ gọi cho bạn sớm.
Would you like to….?: Bạn có muốn….?
What is your date of birth?: Ngày sinh của bạn là gì ?
Survey: cuộc điều tra, cuộc khảo sát.
Appear: xuất hiện
Except: Ngoại trừ
Invite: Mời
Join: Tham gia
Finish: Kết thúc
Bạn có thể tham khảo thêm vốn từ vựng tiếng anh tại Website: https://english4u.com.vn/
Bài viết trên đây mình vừa cùng bạn khám phá từ vựng tiếng Anh lớp 7 của 02 chủ điểm đầu tiên: Back to school, các từ vựng được dựa theo theo cuốn sách giáo khoa cơ bản được Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa vào giảng dạy. Đi cùng với các từ vựng còn có những cấu trúc đặc biệt, giới từ đi kèm giúp bạn tiếp thu ngữ pháp ngay khi học từ vựng. Chúng tôi hân hạnh được chào đón, sát cánh cùng quý phụ huynh và các bạn học sinh trên hành trình chinh phục ngôn ngữ Tiếng Anh!